Việc đi du lịch hay thám hiểm là những môn thể thao yêu thích của giới trẻ. Để có thể đi du lịch ta cần phải chuẩn bị rất nhiều những dụng cụ khác nhau. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi dụng cụ dùng đi thám hiểm khá ít sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp.
Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu về những cái địa chỉ khó khăn thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, họ một từ thường được dùng trong thám hiểm là từ la bàn trong Tiếng Anh là gì nhé!!!!
la bàn trong tiếng Anh
Compass /ˈKʌmpəs /
Loại từ: danh từ đếm được
Định nghĩa:
Compass: là từ dùng để chỉ một phần của thiết bị được sử dụng để tìm đường của bạn, với một chiếc kim luôn chỉ về phía bắc hay còn gọi là la bàn.
la bàn trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
Đối với câu này, từ”compass” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.
Đối với câu này, từ”compasses” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “ are”.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
Đối với câu này, từ”compass” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
Đối với câu này, từ “compass” là tân ngữ trong câu sau động từ to be và bổ ngữ cho chủ ngữ “It”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
Đối với câu này, từ “compass” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The thing that we should be ready for on the sea trip”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
Đối với câu này, từ “ in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the compass”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
Đối với câu này, từ “ in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the compass”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
Đối với câu này, từ “compass ” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “ this thing” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.
la bàn trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
brink:
bờ vực
crest:
Mào
curb:
lề đường
cusp:
đỉnh
lip:
Môi
ceiling:
Trần nhà
maximum:
tối đa
demarcation:
ranh giới
extent:
mức độ
limitation:
hạn chế
measure:
đo lường
mere:
chỉ là
restriction:
sự hạn chế
termination:
chấm dứt
borderland:
biên giới
frontier:
biên giới
march:
tháng Ba
outskirts:
ngoại ô
pale:
nhợt nhạt
selvage:
chọn lọc
lap:
Lòng
shore:
bờ biển
center:
trung tâm
core:
cốt lõi
heart:
Tim
inner:
bên trong
inside:
phía trong
interior:
Nội địa
middle:
ở giữa
within:
Trong
accomplish:
đạt được
achieve:
Hoàn thành
bring off:
đưa ra
carry off:
mang đi
carry out:
thực hiện
commit:
cam kết
execute:
hành hình
follow through (with):
theo dõi qua (với)
fulfill:
hoàn thành
make:
Làm
negotiate:
đàm phán
perpetrate:
duy trì
prosecute:
khởi tố
pull off:
kéo ra
put through:
đưa qua
bring about:
mang lại
effect:
hiệu ứng
effectuate:
hiệu quả
reduplicate:
lặp lại
reenact:
tái hiện
repeat:
nói lại
actualize:
hiện thực hóa
attain:
đạt được
realize:
nhận ra
complete:
hoàn thành
end:
kết thúc
finish:
hoàn thành
wind up:
gió lên
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ la bà trong tiếng Anh!!!
Link nội dung: https://truyenhay.edu.vn/la-ban-tieng-anh-la-gi-a43379.html