La Bàn trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Việc đi du lịch hay thám hiểm là những môn thể thao yêu thích của giới trẻ. Để có thể đi du lịch ta cần phải chuẩn bị rất nhiều những dụng cụ khác nhau. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi dụng cụ dùng đi thám hiểm khá ít sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp.

Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu về những cái địa chỉ khó khăn thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, họ một từ thường được dùng trong thám hiểm là từ la bàn trong Tiếng Anh là gì nhé!!!!

la bàn trong tiếng Anh

la bàn trong tiếng Anh

1. La bàn trong Tiếng Anh là gì?

Compass /ˈKʌmpəs /

Loại từ: danh từ đếm được

Định nghĩa:

Compass: là từ dùng để chỉ một phần của thiết bị được sử dụng để tìm đường của bạn, với một chiếc kim luôn chỉ về phía bắc hay còn gọi là la bàn.

2. Cách dùng từ la bàn trong tiếng Anh trong câu:

la bàn trong tiếng Anh

la bàn trong tiếng Anh

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

Đối với câu này, từ”compass” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

Đối với câu này, từ”compasses” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “ are”.

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

Đối với câu này, từ”compass” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

Đối với câu này, từ “compass” là tân ngữ trong câu sau động từ to be và bổ ngữ cho chủ ngữ “It”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

Đối với câu này, từ “compass” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The thing that we should be ready for on the sea trip”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

Đối với câu này, từ “ in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the compass”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

Đối với câu này, từ “ in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the compass”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

Đối với câu này, từ “compass ” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “ this thing” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

3. Các từ có liên quan đến la bàn trong tiếng Anh:

la bàn trong tiếng Anh

la bàn trong tiếng Anh

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

brink:

bờ vực

crest:

Mào

curb:

lề đường

cusp:

đỉnh

lip:

Môi

ceiling:

Trần nhà

maximum:

tối đa

demarcation:

ranh giới

extent:

mức độ

limitation:

hạn chế

measure:

đo lường

mere:

chỉ là

restriction:

sự hạn chế

termination:

chấm dứt

borderland:

biên giới

frontier:

biên giới

march:

tháng Ba

outskirts:

ngoại ô

pale:

nhợt nhạt

selvage:

chọn lọc

lap:

Lòng

shore:

bờ biển

center:

trung tâm

core:

cốt lõi

heart:

Tim

inner:

bên trong

inside:

phía trong

interior:

Nội địa

middle:

ở giữa

within:

Trong

accomplish:

đạt được

achieve:

Hoàn thành

bring off:

đưa ra

carry off:

mang đi

carry out:

thực hiện

commit:

cam kết

execute:

hành hình

follow through (with):

theo dõi qua (với)

fulfill:

hoàn thành

make:

Làm

negotiate:

đàm phán

perpetrate:

duy trì

prosecute:

khởi tố

pull off:

kéo ra

put through:

đưa qua

bring about:

mang lại

effect:

hiệu ứng

effectuate:

hiệu quả

reduplicate:

lặp lại

reenact:

tái hiện

repeat:

nói lại

actualize:

hiện thực hóa

attain:

đạt được

realize:

nhận ra

complete:

hoàn thành

end:

kết thúc

finish:

hoàn thành

wind up:

gió lên

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ la bà trong tiếng Anh!!!

Link nội dung: https://truyenhay.edu.vn/la-ban-tieng-anh-la-gi-a43379.html