Việc đi du lịch hay thám hiểm là những môn thể thao yêu thích của giới trẻ. Để có thể đi du lịch ta cần phải chuẩn bị rất nhiều những dụng cụ khác nhau. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi dụng cụ dùng đi thám hiểm khá ít sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp.
Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu về những cái địa chỉ khó khăn thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, họ một từ thường được dùng trong thám hiểm là từ la bàn trong Tiếng Anh là gì nhé!!!!
la bàn trong tiếng Anh
1. La bàn trong Tiếng Anh là gì?
Compass /ˈKʌmpəs /
Loại từ: danh từ đếm được
Định nghĩa:
Compass: là từ dùng để chỉ một phần của thiết bị được sử dụng để tìm đường của bạn, với một chiếc kim luôn chỉ về phía bắc hay còn gọi là la bàn.
- Compass is the essential equipment if you want to explore the jungle without it you hardly find a way to go home.
- La bàn là vật dụng không thể thiếu nếu bạn muốn khám phá khu rừng rậm không có nó thì bạn khó có thể kiếm được đường để về nhà.
2. Cách dùng từ la bàn trong tiếng Anh trong câu:
la bàn trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Compass is taught to use in high school and i think it ‘s good to know, we might use it in an emergency.
- La bàn được dạy sử dụng trong khi tôi học cấp ba và tôi nghĩ hiểu được nó thì tốt thôi, chúng ta sẽ có thể được dùng dùng trong trường hợp khẩn cấp.
Đối với câu này, từ”compass” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.
- Compasses are the things that were invented in China more than a thousand years ago.
- La bàn là những thứ được sáng tạo ra ở Trung Quốc hơn 1000 năm trước trong quá khứ.
Đối với câu này, từ”compasses” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “ are”.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- I need to learn to use compass in the future.
- Tôi cần phải học dùng la bàn trong tương lai.
Đối với câu này, từ”compass” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- It’s a good compass that qualifies all the elements to use when we travel on the ocean.
- Đây quả là một cái la bàn tốt có khả năng đáp ứng mọi yếu tố để được sử dụng khi du lịch ở trên biển.
Đối với câu này, từ “compass” là tân ngữ trong câu sau động từ to be và bổ ngữ cho chủ ngữ “It”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- The thing that we should be ready for on the sea trip is compass.
- Thứ mà bạn cần phải chuẩn bị cho chuyến đi trên biển là cái la bàn.
Đối với câu này, từ “compass” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The thing that we should be ready for on the sea trip”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- There are stuff in the compass that make it broken
- Trong la bàn có một số thứ đã khiến nó bị hỏng.
Đối với câu này, từ “ in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the compass”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
- In the compass, there is magnet in there that make the direction of the compass always show the north way.
- Trong la bàn, có nam châm bên trong làm cho hướng chỉ của la bàn luôn luôn chỉ đường theo hướng Bắc.
Đối với câu này, từ “ in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the compass”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
- They named this thing,compass
- Họ gọi thứ này là la bàn.
Đối với câu này, từ “compass ” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “ this thing” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.
3. Các từ có liên quan đến la bàn trong tiếng Anh:
la bàn trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
brink:
bờ vực
crest:
Mào
curb:
lề đường
cusp:
đỉnh
lip:
Môi
ceiling:
Trần nhà
maximum:
tối đa
demarcation:
ranh giới
extent:
mức độ
limitation:
hạn chế
measure:
đo lường
mere:
chỉ là
restriction:
sự hạn chế
termination:
chấm dứt
borderland:
biên giới
frontier:
biên giới
march:
tháng Ba
outskirts:
ngoại ô
pale:
nhợt nhạt
selvage:
chọn lọc
lap:
Lòng
shore:
bờ biển
center:
trung tâm
core:
cốt lõi
heart:
Tim
inner:
bên trong
inside:
phía trong
interior:
Nội địa
middle:
ở giữa
within:
Trong
accomplish:
đạt được
achieve:
Hoàn thành
bring off:
đưa ra
carry off:
mang đi
carry out:
thực hiện
commit:
cam kết
execute:
hành hình
follow through (with):
theo dõi qua (với)
fulfill:
hoàn thành
make:
Làm
negotiate:
đàm phán
perpetrate:
duy trì
prosecute:
khởi tố
pull off:
kéo ra
put through:
đưa qua
bring about:
mang lại
effect:
hiệu ứng
effectuate:
hiệu quả
reduplicate:
lặp lại
reenact:
tái hiện
repeat:
nói lại
actualize:
hiện thực hóa
attain:
đạt được
realize:
nhận ra
complete:
hoàn thành
end:
kết thúc
finish:
hoàn thành
wind up:
gió lên
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ la bà trong tiếng Anh!!!