Chào mừng các bạn đã xem trang dự báo thời tiết hôm nay của Tỉnh Ninh Bình. Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, nhiệt độ theo giờ sẽ được cập nhật chính xác trên kenhthoitiet.edu.vn.
Tổng quan về Tỉnh Ninh Bình
Ninh Bình là một tỉnh thuộc Nam đồng bằng sông Hồng, nằm ở cửa ngõ cực Nam Bắc Bộ của Việt Nam.
Tính đến năm 2021, Ninh Bình là đơn vị hành chính lớn thứ 44 của Việt Nam về dân số, thứ 21 về tổng sản phẩm quốc nội và thứ 29 về GRDP bình quân đầu người. Với 973.300 người, GRDP đạt 72,035 tỷ đồng, GRDP bình quân đầu người đạt 72,04 triệu đồng, tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 5,71%.
Nằm ở điểm cuối của rìa dưới của tam giác châu thổ sông Hồng, Ninh Bình bao gồm cả ba dạng địa hình. Vùng núi và bán sơn địa Tây Bắc gồm các huyện Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư, Tam Điệp. Đỉnh Mây Bạc ở rừng Cúc Phương với độ cao 648m là đỉnh núi cao nhất Ninh Bình. Đồng bằng ven biển phía đông nam thuộc hai huyện Kim Sơn và Yên Khánh. Có nhiều hồ tự nhiên như hồ Đồng Chương, hồ Một đến Bốn Yên Quang, hồ Yên Thắng, hồ Thu, hồ Đa Lai, hồ Đồng Thái… Xen kẽ giữa hai vùng rộng lớn là vùng trũng chuyển tiếp. Rừng ở Ninh Bình có cả rừng sản xuất và rừng đặc dụng các loại.
Có 4 khu rừng đặc dụng gồm rừng Cúc Phương, rừng sinh thái Vân Long, rừng sinh thái văn hóa - lịch sử Hoa Lư và rừng phòng hộ ven biển Kim Sơn. Rừng đặc dụng Hoa Lư - Tràng An đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới nằm trong Quần thể danh thắng Tràng An. Ninh Bình có bờ biển dài 18 km và là tỉnh có bờ biển ngắn nhất Việt Nam. Bờ biển Ninh Bình được bồi đắp trên 100 m phù sa hàng năm, vùng biển và ven biển Ninh Bình đã được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới. Hiện nay, ở Ninh Bình có hai đảo là Cồn Nổi và Cồn Mơ.
Ninh Bình nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt đới ẩm: mùa hè nóng ẩm, mùa mưa từ tháng 6 đến tháng 10, là tỉnh duy nhất ở miền Bắc có mùa mưa kết thúc muộn hơn tháng 10; mùa đông khô lạnh từ tháng 11 năm trước đến tháng 3 năm sau; Tháng 4 và tháng 10 là mùa xuân và mùa thu, mặc dù không rõ rệt như ở các vùng trên vùng cận nhiệt đới. Lượng mưa trung bình hàng năm: 1.700-1.900 mm; Nhiệt độ trung bình 23,5°C; Số giờ nắng trong năm: 1.600-1.700 giờ; Độ ẩm tương đối trung bình: 80-85%.
Khả năng có mưa tại Tỉnh Ninh Bình
Những dự báo về khả năng có mưa ở Tỉnh Ninh Bình được thể hiện qua biểu đồ phần trăm rất trực quan. Giúp bạn dễ dàng so sánh xác suất mưa hôm nay và vài ngày tới để lập kế hoạch thuận tiện hơn cho bạn và gia đình.
Nhiệt độ tại Tỉnh Ninh Bình
Đầu website hiện có nhiệt độ tại Tỉnh Ninh Bình, giúp bạn có thể cập nhật tình hình thời tiết tại nơi bạn đang ở theo thời gian thực.
Khu vực dưới là dự báo thời tiết Tỉnh Ninh Bình ngày mai giúp quý vị nắm được diễn biến thời tiết trong thời gian tới.
Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ bạn dự báo thời tiết Tỉnh Ninh Bình những ngày tới bao gồm:
Dự báo thời tiết Tỉnh Ninh Bình 7 ngày tới
Dự báo thời tiết Tỉnh Ninh Bình 15 ngày tới
Dự báo thời tiết Tỉnh Ninh Bình 30 ngày tới
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Bình
STTQuận HuyệnPhường Xã 1 Thành phố Ninh Bình 2 Thành phố Ninh Bình 3 Thành phố Ninh Bình 4 Thành phố Ninh Bình 5 Thành phố Ninh Bình 6 Thành phố Ninh Bình 7 Thành phố Ninh Bình 8 Thành phố Ninh Bình 9 Thành phố Ninh Bình 10 Thành phố Ninh Bình Xã Ninh Nhất 11 Thành phố Ninh Bình Xã Ninh Tiến 12 Thành phố Ninh Bình Xã Ninh Phúc 13 Thành phố Ninh Bình 14 Thành phố Ninh Bình 15 Thành phố Tam Điệp 16 Thành phố Tam Điệp 17 Thành phố Tam Điệp 18 Thành phố Tam Điệp 19 Thành phố Tam Điệp Xã Yên Sơn 20 Thành phố Tam Điệp 21 Thành phố Tam Điệp 22 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn 23 Thành phố Tam Điệp Xã Đông Sơn 24 Huyện Nho Quan 25 Huyện Nho Quan Xã Xích Thổ 26 Huyện Nho Quan Xã Gia Lâm 27 Huyện Nho Quan Xã Gia Sơn 28 Huyện Nho Quan Xã Thạch Bình 29 Huyện Nho Quan Xã Gia Thủy 30 Huyện Nho Quan Xã Gia Tường 31 Huyện Nho Quan 32 Huyện Nho Quan Xã Phú Sơn 33 Huyện Nho Quan Xã Đức Long 34 Huyện Nho Quan Xã Lạc Vân 35 Huyện Nho Quan 36 Huyện Nho Quan Xã Yên Quang 37 Huyện Nho Quan 38 Huyện Nho Quan 39 Huyện Nho Quan Xã Văn Phong 40 Huyện Nho Quan 41 Huyện Nho Quan Xã Thanh Lạc 42 Huyện Nho Quan Xã Sơn Lai 43 Huyện Nho Quan Xã Sơn Thành 44 Huyện Nho Quan Xã Văn Phú 45 Huyện Nho Quan Xã Phú Lộc 46 Huyện Nho Quan Xã Kỳ Phú 47 Huyện Nho Quan Xã Quỳnh Lưu 48 Huyện Nho Quan Xã Sơn Hà 49 Huyện Nho Quan Xã Phú Long 50 Huyện Nho Quan Xã Quảng Lạc 51 Huyện Gia Viễn Thị trấn Me 52 Huyện Gia Viễn Xã Gia Hòa 53 Huyện Gia Viễn Xã Gia Hưng 54 Huyện Gia Viễn Xã Liên Sơn 55 Huyện Gia Viễn Xã Gia Thanh 56 Huyện Gia Viễn Xã Gia Vân 57 Huyện Gia Viễn Xã Gia Phú 58 Huyện Gia Viễn Xã Gia Xuân 59 Huyện Gia Viễn Xã Gia Lập 60 Huyện Gia Viễn Xã Gia Vượng 61 Huyện Gia Viễn Xã Gia Trấn 62 Huyện Gia Viễn Xã Gia Thịnh 63 Huyện Gia Viễn Xã Gia Phương 64 Huyện Gia Viễn Xã Gia Tân 65 Huyện Gia Viễn Xã Gia Thắng 66 Huyện Gia Viễn Xã Gia Trung 67 Huyện Gia Viễn Xã Gia Minh 68 Huyện Gia Viễn Xã Gia Lạc 69 Huyện Gia Viễn Xã Gia Tiến 70 Huyện Gia Viễn Xã Gia Sinh 71 Huyện Gia Viễn Xã Gia Phong 72 Huyện Hoa Lư 73 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Giang 74 Huyện Hoa Lư Xã Trường Yên 75 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Khang 76 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Mỹ 77 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Hòa 78 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Xuân 79 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Hải 80 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Thắng 81 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Vân 82 Huyện Hoa Lư Xã Ninh An 83 Huyện Yên Khánh 84 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Tiên 85 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Phú 86 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Hòa 87 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Lợi 88 Huyện Yên Khánh Xã Khánh An 89 Huyện Yên Khánh 90 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Cư 91 Huyện Yên Khánh 92 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Hải 93 Huyện Yên Khánh 94 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Mậu 95 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Vân 96 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Hội 97 Huyện Yên Khánh 98 Huyện Yên Khánh 99 Huyện Yên Khánh 100 Huyện Yên Khánh 101 Huyện Yên Khánh 102 Huyện Kim Sơn 103 Huyện Kim Sơn 104 Huyện Kim Sơn Xã Hồi Ninh 105 Huyện Kim Sơn Xã Xuân Chính 106 Huyện Kim Sơn Xã Kim Định 107 Huyện Kim Sơn Xã Ân Hòa 108 Huyện Kim Sơn Xã Hùng Tiến 109 Huyện Kim Sơn 110 Huyện Kim Sơn Xã Như Hòa 111 Huyện Kim Sơn Xã Chất Bình 112 Huyện Kim Sơn 113 Huyện Kim Sơn Xã Kim Chính 114 Huyện Kim Sơn 115 Huyện Kim Sơn 116 Huyện Kim Sơn Xã Tân Thành 117 Huyện Kim Sơn Xã Yên Lộc 118 Huyện Kim Sơn Xã Lai Thành 119 Huyện Kim Sơn Xã Định Hóa 120 Huyện Kim Sơn Xã Văn Hải 121 Huyện Kim Sơn Xã Kim Tân 122 Huyện Kim Sơn Xã Kim Mỹ 123 Huyện Kim Sơn Xã Cồn Thoi 124 Huyện Kim Sơn Xã Kim Hải 125 Huyện Kim Sơn Xã Kim Trung 126 Huyện Kim Sơn Xã Kim Đông 127 Huyện Yên Mô 128 Huyện Yên Mô 129 Huyện Yên Mô 130 Huyện Yên Mô Xã Mai Sơn 131 Huyện Yên Mô 132 Huyện Yên Mô Xã Yên Phong 133 Huyện Yên Mô Xã Yên Hòa 134 Huyện Yên Mô Xã Yên Thắng 135 Huyện Yên Mô Xã Yên Từ 136 Huyện Yên Mô Xã Yên Hưng 137 Huyện Yên Mô Xã Yên Thành 138 Huyện Yên Mô Xã Yên Nhân 139 Huyện Yên Mô Xã Yên Mỹ 140 Huyện Yên Mô Xã Yên Mạc 141 Huyện Yên Mô Xã Yên Đồng 142 Huyện Yên Mô Xã Yên Thái 143 Huyện Yên Mô Xã Yên Lâm