Splash Out là gì và cấu trúc cụm từ Splash Out trong câu Tiếng Anh

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Run in, những ví dụ cụ thể và những từ đồng nghĩa của Splash out!!!

splash out trong tiếng Anh

1. “Splash out” trong tiếng Anh là gì?

Splash out

Cách phát âm: /splæʃ/

Loại từ: cụm động từ của động từ Splash

Định nghĩa:

Splash out: vung tiền qua cửa sổ, từ được dùng để nói về việc chi nhiều tiền đê mua nhiều thứ, đặc biệt là những thứ bạn không cần.

2. Từ đồng nghĩa của “splash out”:

splash out là gì

splash out trong tiếng Anh

Từ tiếng Anh

Nghĩatiếng Việt

lash out

giảm chi tiêu

splurge

tiêu xài

launch out

phóng ra ngoài

go mad lash out

điên ra đòn

Spend

Tiêu

be extravagant spend

chi tiêu xa hoa

push the boat out spend

đẩy thuyền ra chi tiêu, đả kích

spare no expense

không chi tiêu

treat yourself

đối xử với bản thân

indulge yourself

thưởng thức bản thân

shell out

bỏ vỏ

splash

bắn tung tóe

overspend

chi tiêu quá mức

scatter

tiêu tan

squander

phung phí

Blow

thổi

lay out

bố trí

fork out

nĩa ra

expend

tiêu xài

go on a spending spree

cứ tiêu xài hoang phí

spend lavishly

tiêu xài xa hoa trở nên xa hoa

spend a lot of money

tiêu nhiều tiền là xa hoa

splash out trong tiếng Anh

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “splash out” trong tiếng Anh!!!

Link nội dung: https://truyenhay.edu.vn/splash-out-la-gi-a71386.html