Nước dịch sang tiếng Anh là water, học thêm về cách phát âm, một số mẫu câu và từ vựng liên quan cùng đoạn hội thoại ngắn khá thú vị về từ nước water.
Trong tiếng Anh, water là một từ được sử dụng phổ biến nhất để nói về nước, trường hợp bạn muốn gọi tên từng loại nước khác nhau thì có những bản dịch khác. Không những học tiếng Anh nhanh cung cấp những kiến thức về từ vựng mà hướng dẫn các bạn sử dụng qua mẫu câu và hội thoại.
Nước trong tiếng Anh là water.
Nước được dịch sang tiếng Anh là water, có cách phát âm là /ˈwɔːtər/, đây là danh từ nói về một dạng chất lỏng có 2 nguyên tử cấu thành chính là hydro và oxi, nước có nguồn từ sông suối, ao hồ, khe núi, mạch ngầm hoặc biển.
Nước là một thành phần thiết yêu của cuộc sống, chúng ta có thể sử dụng nước để sinh hoạt, chế biến, giúp duy trì và cân bằng hệ sinh thái tự nhiên hoặc tạo ra các dòng năng lượng, đồng thời góp phần trao đổi chất trong cơ thể con người.
Ví dụ:
Nước và các mẫu câu sử dụng từ nước bằng tiếng Anh.
Học tiếng Anh về từ vựng sẽ tốt hơn nếu bạn sử dụng từ đó qua một số mẫu câu và hoàn cảnh phù hợp.
Những cụm từ tiếng Anh với từ nước water.
Trong tiếng Anh, từ vựng và các cụm từ là hai nội dung chính khi bạn cần tìm hiểu về một từ nào đó, đây cũng là một trong những chia sẻ hữu ích mà hoctienganhnhanh.vn muốn các bạn khám phá.
Bảng cụm từ tiếng Anh:
Các cụm từ tiếng Anh và nghĩa 1
Các cụm từ tiếng Anh và nghĩa 2
Vũng nước: Puddle
Nước uống: Drinking water
Nước ép: Juice
Nước cam: Orange juice
Uống nước: Drink water
Nước lọc: Drinking water
Nước ngọt: Freshwater
Nước mặn: Salt water
Nước biển: Seawater
Nước mưa: Rainwater
Nước nóng: Hot water
Nước ấm: Warm water
Nước giếng: Well water
Nước sinh hoạt: Tap water
Hồ nước: Reservoir
Giọt nước: Droplet
Khát nước: Thirsty
Chống thấm nước: Waterproof
Vòng tuần hoàn nước: Water cycle
Quá trình lọc nước: Desalination
Vũng nước: Puddle
Nước ép: Juice
Nước cam: Orange juice
Uống nước: Drink water
Nước có vị mặn tiếng Anh là gì?
Bạn đã từ nghe qua nước nóng, nước lạnh, nước có vị mặn,.... rồi phải không. Vậy các tính từ như nóng, lạnh hay mặn đó có tên tiếng Anh là gì, cùng tìm hiểu qua bảng sau.
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
1
Clear
/klɪr/
trong suốt
2
Cold
/koʊld/
lạnh
3
Hot
/hɑt/
nóng
4
Fresh
/frɛʃ/
mát
5
Salt
/sɔlt/
mặn
6
Warm
/wɔrm/
ấm
7
Purified
/ˈpjʊrəfaɪd/
được lọc sạch
8
Stagnant
/ˈstæɡnənt/
ứ đọng
9
Salty
/ˈsɔlti/
vị mặn
10
Crystal-clear
/ˈkrɪstəl-klɪr/
trong lành
Cuộc đối thoại bằng tiếng Anh về “nước”.
Emily: Hi, Michael. How's everything going with the plumbing project?
Michael: Hi, Emily. It's been quite a challenge. We discovered a leak in the basement.
Emily: Oh no, that's not good. Is it just a small drip, or is it a major issue?
Michael: Unfortunately, it's not a small drip. It's a significant leak, and it's causing some water damage.
Emily: That sounds serious. Have you located the source of the leak yet?
Michael: Yes, we have. It seems to be coming from a faulty pipe near the water heater.
Emily: Well, we can't leave it like that.
Michael: Agreed, Emily. I'll call the plumber right away to address the issue.
Emily: Xin chào, Michael. Mọi thứ thế nào với dự án cấp nước?
Michael: Chào, Emily. Đó là một thách thức lớn. Chúng tôi phát hiện một vết rò rỉ ở tầng hầm.
Emily: Ôi không, điều đó không tốt chút nào. Nó có phải chỉ là một vết nhỏ, hay đó là một vấn đề lớn?
Michael: Thật không may, đó không phải là một vết nhỏ. Đó là một vết rò rỉ đáng kể, và nó đang gây ra một số hỏng hóc về nước.
Emily: Nghe có vẻ nghiêm trọng. Bạn đã xác định được nguồn gốc của vết rò rỉ chưa?
Michael: Vâng, chúng tôi đã. Dường như nó đến từ một đoạn ống nước bị hỏng gần bình nóng lạnh.
Emily: Vậy thì chúng ta không thể để nó như vậy được.
Michael: Đồng ý, Emily. Tôi sẽ gọi thợ sửa ống ngay lập tức để giải quyết vấn đề.
Vậy là chúng ta đã học xong một kiến thức từ vựng mới đó chính là “nước” trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn rồi! Hy vọng, những kiến thức mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn có cái nhìn rộng hơn về từ vựng và các cụm từ đi liền với từ đó. Cảm ơn các bạn đã theo dõi!
Link nội dung: https://truyenhay.edu.vn/nuoc-viet-tieng-anh-la-gi-a66828.html