1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Điều kiện dự thi: Thí sinh đăng ký thi vào Trường là những người có năng khiếu về Mỹ thuật và có đủ các điều kiện dự thi theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quy định cụ thể về việc xét tuyển môn Ngữ văn (hệ số 1):
Thí sinh chỉ được xét tuyển môn ngữ văn khi đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. Trường thực hiện theo 01 (một) trong 03 (ba) phương án sau:
* Riêng thí sinh thi ngành Sư phạm Mỹ thuật phải đảm bảo các yêu cầu theo quy chế Tuyển sinh trình độc đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục màm non của Bộ giáo dục và đào tạo, chi tiết cụ thể theo nội dung Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.
- Quy định về ngưỡng điểm thi chuyên môn:
5. Học phí
Ngành đào tạo
Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêuHệ Đại học đào tạo 5 năm
Hội họa
Chuyên ngành:
Khối H:
+ Môn xét tuyển: Ngữ văn+ Môn thi tuyển: Hình hoạ, Bố cục tranh màu
50Đồ hoạ
Chuyên ngành
Khối H:
+ Môn xét tuyển: Ngữ văn+ Môn thi tuyển: Hình hoạ, Bố cục tranh màu
50Điêu khắc
Chuyên ngành:
Khối H:
+ Môn xét tuyển: Ngữ văn+ Môn thi tuyển: Tượng tròn, Bố cục chạm nổi
10Hệ Đại học đào tạo 4 năm
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật7210101
Khối H:
+ Môn xét tuyển: Ngữ văn+ Môn thi tuyển: Hình hoạ, Bố cục tranh màu
05Sư phạm Mỹ thuật
7140222Khối H:
+ Môn xét tuyển: Ngữ văn+ Môn thi tuyển: Hình hoạ, Bố cục tranh màu
25Thiết kế đồ họa
Chuyên ngành
Khối H:
+ Môn xét tuyển: Ngữ văn+ Môn thi tuyển: Hình hoạ, Trang trí
140 + 20 chỉ tiêu liên thông từ Cao đẳng Mỹ thuật trang trí Đồng Nai*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Mỹ thuật TP. HCM như sau:
Đối tượng
Năm 2019Năm 2020
Năm 2021
Học sinh THPT
Khu vực 3: 24
Khu vực 2: 23.75
Khu vực 2 NT: 23.50
Khu vực 1: 23.25
Khu vực 3: 25,75
Khu vực 2: 25,50
Khu vực 2 NT: 25,25
Khu vực 1: 25
Khu vực 3: 17,25
Khu vực 2: 17,00
Khu vực 2 NT: 16,50
Khu vực 1: 16,50
Nhóm 1
Khu vực 3: 22
Khu vực 2: 21.75
Khu vực 2 NT: 21.50
Khu vực 1: 21.25
Khu vực 3: 23,75
Khu vực 2: 23,50
Khu vực 2 NT: 23,25
Khu vực 1: 23
Khu vực 3: 15,25
Khu vực 2: 15,00
Khu vực 2 NT: 14,75
Khu vực 1: 14,50
Nhóm 2
Khu vực 3: 23
Khu vực 2: 22.75
Khu vực 2 NT: 22.50
Khu vực 1: 22.25
Khu vực 3: 24,75
Khu vực 2: 24,50
Khu vực 2 NT: 24,25
Khu vực 1: 24
Khu vực 3: 16,25
Khu vực 2: 16,00
Khu vực 2 NT: 15,75
Khu vực 1: 15,50
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://truyenhay.edu.vn/truong-my-thuat-a66704.html