Take To là gì và cấu trúc cụm từ Take To trong câu Tiếng Anh

Cụm động từ là một trong những chủ đề ngữ pháp thú vị nhất trong Tiếng Anh. Không chỉ bởi tính đa dạng của nó trong từng câu , từng ngữ cảnh mà bở còn sự kết hợp thú vị bởi các động từ và các giới từ với nhau tạo thành Phrasal verbs. Take là một trong những động từ quen thuộc và cấu tạo nên rất nhiều cụm động từ Take on, take in, take up,... Và Take to cùng là một trong số đó. Hôm nay, hãy cùng studytienganh cùng tìm hiểu Take to là gì và cấu trụ cụm từ Take to trong câu Tiếng Anh nhé:

1. Take to là gì và cấu trúc cụm từ Take to trong câu Tiếng Anh:

- Take to là một cụm động từ được cấu tạo bởi động từ take:/teɪk/, có nghĩa là lấy, di chuyển một đồ vật nào đó và đặc biệt là dùng trong những trường hợp không có sự cho phép và giới từ to /tuː/ sau một động từ để bổ sung hướng đi của động từ đó tác động vào điều gì.

- Như đa số các cụm động từ khác, cụm động từ Take to thường là động từ chính để cấu tạo nên thành phần vị ngữ của câu. Đôi khi, chúng ta có thể biến đổi Take to thành dạng Taking to để đưa lên làm chủ ngữ.

- Quá khứ của take là took và quá khứ phân từ hai là taken, nên khi chi cụm động từ Take to ở dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành, bạn cũng phải chú ý nhé. Cụ thể trong quá khứ sẽ là took to và quá khứ hoạn thành là has/had/have/..+ taken to.

Hình ảnh minh họa cụm động từ Take to.

- Vậy cụm động từ Take to có những nghĩa gì trong Tiếng Anh. Chúng ta cùng đến với các ý và ví dụ đi kèm sau nhé.

Take to: to make a new habit of something: Thực hiện một thói quen. Chúng ta có những ví dụ sau:

Take to somebody or something: to start to like someone or something. Bắt đầu thích ai đó hoặc thứ gì đó. Ví dụ:

Take to somewhere: to move towards or leave a place, usually because you are in a difficult or dangerous situation: Di chuyển đến một nơi hoặc rời đâu đó và thường là do bạn đang ở trong một ví trị khó khăn hay ngủy hiểm. Các ví dụ là:

Hình ảnh minh họa cụm động từ Take to trong Tiếng Anh.

2.Các cụm từ, cụm động từ liên quan đến Take to trong tiếng anh.

- Take to có những nét nghĩa rất điển hình nên có không ít các cụm từ có liên quan đến take to trong Tiếng anh. Hãy cùng tìm hiểu xem chúng là gì nhé:

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Take to drink

Bắt đầu uống rượu một cách thường xuyên và thương là do vấn đề cá nhân

Take to something like a duck to water

Khám phá ra sở thích mà khi bạn bắt đầu làm điều nó lần đầu tiên nhưng lại rất giỏi

Take to the road

Bắt đầu một chuyến đi

Take to your bed

Đi ngủ và thường dùng khi bạn thấy ốm hoặc quá nhiều suy nghĩ để giải quyết mọi việc

Take to your heels

Chạy thật nhanh

take to là gì

Hình ảnh minh họa cụm từ Take to your heels trong Tiếng Anh.

Trên đây là tổng hợp kiến thức của studytienganh xung quanh cụm động từ Take to. Chúng mình mong rằng qua bài đọc này, mọi thắc mắc và khó khăn của các bạn về Phrasal verbs này đã được giải quyết.Các bạn đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về một lượng cụm động từ khổng lồ nhé.

Link nội dung: https://truyenhay.edu.vn/take-to-la-gi-a61403.html