Sum Up là gì và cấu trúc cụm từ Sum Up trong câu Tiếng Anh

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Việc học cụm động từ này rất dễ nhầm lẫn nghĩa của các cụm với nhau và đôi khi có những cụm có cùng nghĩa với nhau. Nó càng khiến cho việc học nâng thêm một tầng khó và khi đi thi nói nếu sử dụng được cụm động từ thì sẽ được cộng thêm điểm vào bài. Vì vậy, dù là cụm động từ hơi khó nhưng hãy cùng với StudyTiengAnh học từng cụm một nhé. Hôm nay, thì ta sẽ học về từ Sum up một từ thường được dùng trong văn bản!!!

sum up trong tiếng Anh

1. To sum up trong Tiếng Việt là gì?

To sum up

Cách phát âm: /ˈsʌm ˈʌp/

Loại từ: cụm động từ

Định nghĩa:

To sum up: tóm lại, tóm gọn, để diễn đạt ngắn gọn những sự kiện quan trọng về điều gì đó hoặc đặc điểm của ai đó.

Sum up: Khi một thẩm phán tổng kết trước khi kết thúc phiên tòa , họ sẽ phát biểu trước bồi thẩm đoàn để nói lại với họ về những vấn đề chính mà họ cần xem xét trong vụ án .

2. Vị trí của sum up ở trong câu:

sum up trong tiếng Anh

Từ sum up có thể đứng ở những vị trí khác nhau mà vẫn giữ nguyên nghĩa của câu không thay đổi. Các vị trí khác nhau của Sum up trong câu: đầu câu và giữa câu

Vị trí đầu câu:

Vị trí giữa câu:

Thường từ Sum up sẽ đứng sau danh từ hoặc động từ trong câu:

Sau danh từ

Đứng sau động từ:

3. Những từ đồng nghĩa của sum up:

sum up trong tiếng Anh

sum up trong tiếng Anh

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

summarise

tóm tắt

summarize

tóm tắt

recap

tóm tắt lại

recapitulate

tóm tắt lại

review

ôn tập

synopsize

tóm tắt

encapsulate

gói lại

abridge

abridge

condense

cô đặc lại

epitomise

biểu tượng hóa

epitomize

biểu tượng hóa

examine

xem xét

sum

Tổng

close

đóng

conclude

kết luận

digest

tiêu

estimate

ước tính

inventory

hàng tồn kho

get the measure of

lấy thước đo của

size up

tăng kích thước

put in a nutshell

tóm lại

total

toàn bộ

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ liên quan đến to sum up trong tiếng Anh!!!

Link nội dung: https://truyenhay.edu.vn/to-sum-up-la-gi-a60896.html