Push Off là gì và cấu trúc cụm từ Push Off trong câu Tiếng Anh

Mỗi ngày đến với studytienganh là một kiến thức mới về từ vựng được bật mí với bạn. Những từ ngữ tưởng chừng như quen thuộc và đã được sử dụng trong thực tế thường xuyên nhưng không phải ai cũng thấu hiểu cặn kẽ. Push Off là một từ như vậy và mang nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này, mời bạn theo dõi giải thích Push Off là gì và cấu trúc cụm từ Push Off trong câu Tiếng Anh.

Push Off nghĩa là gì

Trong tiếng Anh, Push Off có thể được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau tùy và từng trường hợp và ngữ cảnh để người nghe có thể dịch cho phù hợp.

Push Off mang nghĩa là biến đi, bị đuổi đi mang tính ép buộc. Đây là cách nói thô lỗ, gắt gỏng để đuổi ai đó cút đi.

Ví dụ:

Push off còn mang nghĩa là đẩy mạnh vào thành bờ của sông, hồ thường được dùng chỉ động tác của các vận động viên bơi khi quay đầu dùng chân để đẩy cơ thể.

Ví dụ:

Push Off

Hình ảnh minh họa giải thích Push Off là gì

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Push Off

Phát âm Anh - Anh: /pʊʃ ɒf/

Phát âm Anh - Mỹ: /pʊʃ ɑːf/

Từ loại: Cụm động từ với động từ chính là Push

Nghĩa tiếng Anh:

- used to rudely tell someone to go away

- to push against the side of a pool, lake, or river in order to move your body or a boat away from the side

Nghĩa tiếng Việt:

- từng nói một cách thô lỗ với ai đó hãy biến đi

- chống đẩy vào thành bể, hồ hoặc sông để di chuyển cơ thể bạn hoặc thuyền ra xa

Push Off

Push Off mang nhiều nghĩa khác nhau trong thực tế

Ví dụ Anh Việt

Để có thể vận dụng được linh hoạt từng lớp nghĩa và tự tin sử dụng Push Off trong từng trường hợp khác nhau, đội ngũ studytienganh chia sẻ một số ví dụ Anh - Việt cụ thể dưới đây.

Push Off

Push Off chỉ cách đuổi thô lỗ hoặc hành động quay bật đẩy mạnh vào thành bể bơi, bờ sông

Một số cụm từ liên quan

Bảng dưới đây là danh sách các từ và cụm từ có liên quan đến Push Off để người học tiện theo dõi. Đây là các từ mở rộng sẽ thường xuyên được sử dụng cùng Push Off trong giao tiếp.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Push about

Đối xử tệ

Push ahead

Tiếp tục làm gì đó dù có gặp khó

Push along

Rời đi, về nhà

Push in

Vào mà không cần chờ đợi

athlete

vận động viên

Push over

Đẩy cái gì hoặc ai đó đủ sức làm nó rơi

Push through

Ép cho cái gì đó để được chấp nhận

Như vậy qua bài viết này, hy vọng nhiều người học tham khảo và nắm được kiến thức để sử dụng linh hoạt Push Off trong thực tế. Đội ngũ studytienganh cảm ơn bạn đã theo dõi hết bài viết. Chúc bạn kiên trì và sớm thành công trên con đường mình đã chọn.

Link nội dung: https://truyenhay.edu.vn/push-off-la-gi-a60797.html