Chữ k trong bảng chữ cái tiếng Anh vừa là 1 chữ cái cũng vừa thực hiện chức năng ngữ pháp khác nhau trong 1 số lĩnh vực. Cụ thể:
Trong bảng chữ cái, chữ k là chữ cái thứ 11 và là phụ âm. Xét về thứ tự phụ âm thì k là phụ âm thứ 8, sau chữ j. Và tương tự, chữ k cũng có 2 dạng là chữ hoa và chữ thường:
Chữ hoa: Uppercase - K
Chữ thường: Lowercase - k
Về chức năng ngữ pháp thì chữ “K” có thể là:
K đại diện cho bảng Anh, tuy không phổ biến nhưng chữ k có thể tương đương với 1000, thường dùng với 1000 bảng Anh, đô la,...
VD: His car cost him $20K.
Chiếc xe của anh ấy có giá 20 nghìn đô la.
Chữ k là viết tắt của kilobyte - đơn vị đo dung lượng trong máy tính.
VD: a computer with 256K of memory
Chiếc máy tính có bộ nhớ 256K.
Chữ k là viết tắt của nhiệt độ Kelvin
VD: 273°K
K còn là viết tắt của “Kindergarten” - nghĩa là mẫu giáo.
Cách phát âm chữ k phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng chứa âm k và phiên âm của nó trong từ đó:
Khi k là 1 chữ cái độc lập trong bảng alphabet thì chữ k phát âm là /keɪ/.
Cách phát âm chữ k:
Có 2 cách phát âm k khi k nằm trong 1 từ, trong đó phổ biến nhất là /k/. Chi tiết các cách đọc được đề cập dưới đây:
/k/ là phụ âm vô thanh trong bảng phiên âm IPA. Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ k phát âm là /k/ gồm:
Các từ bắt đầu với chữ “K”: key, kid, kind,...
Các từ kết thúc bằng cụm “CK”: pick, pack, thick, check, back hoặc 1 số từ có cụm “CK” ở giữa.
Các từ bắt đầu với chữ “K” và kết thúc với “CK”: kick, kicking, kicker
Các từ kết thúc với -KE, vì e là âm câm nên “-KE” phát âm là /k/: bike, pike, lake, cake, fluke, sake.
Cách đọc âm /k/: Đưa lưỡi ra sau miệng, sau đó đẩy hơi ra ngoài. K là âm vô thanh nên thanh quản sẽ không rung. Bạn cần đặt tay lên cổ họng để cảm nhận.
Ví dụ:
Dấu hiệu nhận biết các từ có phát âm k là âm câm:
K luôn là âm câm khi nó đứng trước chữ “N”: knock, knee, knife, know, knowledgeable, knucklehead.
Âm “K câm” + /k/: knock, knack, knapsack
Ví dụ:
Chữ k có 2 cách phát âm trong tiếng Anh:
Phát âm “k” là /k/:
Các từ bắt đầu với chữ “K”
Các từ kết thúc bằng cụm “CK” hoặc 1 số từ có cụm “CK” ở giữa.
Các từ bắt đầu với chữ “K” và kết thúc với “CK”
Các từ kết thúc với -KE.
Phát âm “k” là âm câm khi “K” đứng trước “N”.
Phát âm chữ k trong tiếng Anh tuy đơn giản nhưng bạn vẫn có thể nhầm với âm “g” và “c”. Dưới đây là cách nhận biết và khắc phục hiệu quả:
Tuy chữ k có 2 cách phát âm nhưng bạn có thể mắc 1 trong 2 lỗi sau đây:
Trong cách phát âm k, bạn cần chú ý lỗi phát âm sai giữa “k” và “g”. Cụ thể bạn cần nhận rõ sự khác biệt giữa 2 âm này:
Xem thêm video hướng dẫn phát âm /k/ và /g/ dưới đây:
Trong cách phát âm chữ c ở bài trước, bạn đã được học cách đọc chữ c là /k/ khi:
c là chữ cái bắt đầu của 1 từ & theo sau nó là các âm: a, o, u. (c + a,o,u)
c là chữ cái cuối cùng của 1 từ
c là chữ cái bắt đầu hoặc ở giữa 1 từ và theo sau nó là 1 phụ âm. (c + consonant)
Dưới đây là một vài bí quyết giúp bạn hạn chế lỗi sai và cải thiện phát âm chữ k trong tiếng Anh đã được nhiều người áp dụng thành công:
Mỗi chữ cái tiếng Anh trong 1 từ có thể được phiên âm và đọc khác nhau. Tuy nhiên, phát âm âm k chỉ có 2 cách đọc đơn giản, dễ nhận biết nên bạn chỉ cần luyện nghe và đọc lại thật nhiều lần để quen phản xạ phân biệt được âm k khi nghe không nhìn từ.
Chữ k có 2 lỗi sai phổ biến là nhầm lẫn với âm “g” và âm “c” trong cách đọc là /k/. Để khắc phục, bạn nên:
Luyện phát âm riêng cho mỗi âm: /k/, /g/ và cảm nhận sự khác biệt.
Ghi nhớ các dấu hiệu nhận biết những từ có phát âm chữ “c” là /k/.
Tập phát âm các từ có chứa chữ “c” đọc là /k/ và so sánh với các từ có chữ k đọc là /k/.
Dựa vào hình ảnh mô phỏng khẩu hình miệng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình một cách tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm đọc của bạn chính xác hoàn toàn, bạn cần sử dụng công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của mình.
Kiểm tra ngay cách phát âm chữ E với công cụ M-Speak của Monkey tại đây:
Dưới đây là các dạng bài tập cách phát âm k trong tiếng Anh, bạn cùng luyện tập nghe đọc với Monkey nhé!
Give the key to the kind kid
The key to the King’s keep with a well kept kitchen
I knew the knight had a knife behind his knee.
Knock knock! I know I left my knapsack full of knickknacks in here.
'' Katy-did, Katy-didn't,'' called the
Claude, carry the can of corn to the kitchen, please
The cat and her kittens could not catch the canary
Kenneth 's curiosity caused him to kick the crate over
The courteous clerk called a cab for the colonel and the captain.
Bài 1 + 2: Luyện nghe và đọc
Bài 3:
Bài 4:
B
B
A
C
A
Như vậy, phát âm k có 2 cách là: /k/ và âm câm. Ngoài ra, chữ k trong tiếng Anh còn được đọc theo cách khác khi nó nằm trên bảng chữ cái. Để tránh nhầm lẫn với âm /g/ hoặc /k/ của các từ có chữ “c”, bạn nên nghe, đọc thật nhiều lần và kết hợp kiểm tra với công cụ M-Speak miễn phí của Monkey tại đây:
Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để cập nhật thêm bài học về phát âm tiếng Anh cùng nhiều kiến thức ngữ pháp khác nhé!
Link nội dung: https://truyenhay.edu.vn/k-trong-tieng-anh-la-gi-a51211.html