Bạn muốn tự học thêm từ vựng tiếng anh để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu về từ coi trọng nhằm làm phong phú vốn từ của mình. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về chủ đề coi trọng tiếng anh qua bài chia sẻ bên dưới.
Coi trọng trong Tiếng Anh là gì?
Như bạn đã biết, coi trọng cho là quan trọng nên hết sức quan tâm, chú ý đến một người nào đó. Coi trọng thường để chỉ sự biết ơn, kính trọng và có một vị trí đặc biệt trong lòng bạn. Thật vậy, thuật ngữ đặc biệt này trong tiếng anh cũng có nghĩa tương tự.
Coi trọng tiếng anh được dịch sang tiếng anh là Appreciate.
Coi trọng tiếng anh là gì
Thông tin chi tiết của từ coi trọng tiếng anh
Cách phát âm
Từ Appreciate có cách phát âm không khó và được phiên âm như sau:
Thông tin chi tiết của từ Coi trọng tiếng anh
Cụm từ thông dụng
Appreciate trong tiếng anh có một số cụm từ, cụm danh từ thông dụng sau. Khi ghép và trở thành cụm từ, Appreciate có thể mang một nghĩa hoàn toàn khác mà không nhất thiết phải là coi trọng.
Một số cụm có chứa từ Appreciate
Nghĩa tiếng việt
Appreciable
Thấy rõ được
Appreciation
Sâu sắc
Appreciation
Sự tăng giá trị
Appreciative
Biết thưởng thức, biết đánh giá
Appreciatively
Khen ngợi
Những ví dụ của từ Appreciate - Coi trọng tiếng anh
- Ví dụ 1: None of us can ever adequately appreciate in mortality the full beneficial consequences of the Atonement.
- Dịch nghĩa: Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
-
- Ví dụ 2: 12 This kind of appreciation for Jehovah’s righteous principles is maintained not only by studying the Bible but also by sharing regularly in Christian meetings and by engaging in the Christian ministry together.
- Dịch nghĩa: 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
-
- Ví dụ 3:As an expression of his appreciation for all that Jehovah has done for him, Renato was baptized in 2002 and became a full-time Christian minister the following year.
- Dịch nghĩa: Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
-
- Ví dụ 4: Rather than assume that you know the best way to show consideration for your spouse, why not ask him or her what would be most appreciated?
- Dịch nghĩa: Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì.
Một số ví dụ của từ Coi trọng tiếng anh
- Ví dụ 5: I was growing in appreciation of Bible truths and the Bible-based hope of living forever on earth under God’s heavenly Kingdom.
- Dịch nghĩa: Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng.
-
- Ví dụ 6: Showing love for their mother as well as an appreciation for the value of missionary work, the younger brother said: “I have a family and children now.
- Dịch nghĩa: Biểu lộ tình yêu thương đối với mẹ cũng như cảm nhận giá trị của công việc giáo sĩ, người em nói: “Hiện nay em có gia đình và con cái.
-
- Ví dụ 7: But they also began to appreciate that the name that they themselves had taken —International Bible Students— did not do them justice.
- Dịch nghĩa: Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa.
-
- Ví dụ 8: Does the way you are using your life give evidence that you appreciate the insight Jehovah has given through his organization?
- Dịch nghĩa: Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không?
Một số ví dụ của từ Coi trọng tiếng anh
- Ví dụ 9: All of this was greatly appreciated, comforting the refugees and aiding them to endure their trials.
- Dịch nghĩa: Anh chị em tị nạn rất quí trọng tất cả những thứ này, đã đưa lại niềm an ủi cho họ và giúp họ chịu đựng thử thách.
-
- Ví dụ 10: While both dramatists composed in both genres, Andronicus was most appreciated for his tragedies and Naevius for his comedies; their successors tended to specialize in one or the other, which led to a separation of the subsequent development of each type of drama.
- Dịch nghĩa: Mặc dù cả hai nhà soạn kịch đều sáng tác cả hai thể loại, Andronicus được đánh giá cao nhất; những người kế nhiệm họ thường có xu hướng chuyên môn hóa hay làm khác đi, dẫn đến tách biệt sự phát triển tiếp theo của từng loại kịch .
Một số từ vựng khác liên quan đến tính cách trong tiếng Anh
Dưới đây là một số từ vựng thuộc Các loại Giá trong kinh tế học mà có thể bạn đã biết qua:
Một số từ vựng khác
Nghĩa tiếng việt
Funny
Vui vẻ
Generous
Hào phóng
Hardworking
Chăm chỉ
Sociable
Hòa đồng
Ambitious
Có nhiều tham vọng
Competitive
Cạnh tranh, đua tranh
Confident
Tự tin
Serious
Nghiêm túc
Creative
Sáng tạo
Dependable
Đáng tin cậy
Enthusiastic
Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted
Hướng ngoại
Introverted
Hướng nội
Imaginative
Giàu trí tưởng tượng
Bên trên là những chia sẻ của Studytienganh.vn về Coi trọng tiếng anh là gì? Hy vọng chúng hữu ích và giúp bạn bổ sung nhiều kiến thức để sớm thành thạo tiếng anh. Chúc bạn thành công!