Ho tiếng Anh là gì? Cảm, sốt, đau bụng tiếng Anh nói thế nào? Trong bài viết dưới đây Edulife sẽ tổng hợp những từ vựng về các loại bệnh thường gặp trong tiếng Anh. Cùng tham khảo và lưu lại ngày nhé!
Ho tiếng Anh là gì?
Ho tiếng Anh là cough /kɒf/. Ngoài ra bạn có thể tham khảo những từ sau:
- Hack - /hæk/ - Ho khan
- Expectoration - /ˌɛk.spɛk.təˈreɪ.ʃən/ - Ho ra đờm
- Hacking cough - /ˈhæk.ɪŋ kɒf/ - Ho mạnh
- Whooping cough - /ˈhuː.pɪŋ kɒf/ - Ho gà (tên khoa học: pertussis)
- Wheeze - /wiːz/ - Khò khè
- Choke - /tʃoʊk/ - Nghẹt
- Sneeze - /sniːz/ - Hắt hơi
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến ho
- Sore throat - /sɔːr θroʊt/ - Đau họng
- Phlegm - /flɛm/ - Đờm
- Bronchitis - /brɒŋˈkaɪtɪs/ - Viêm phế quản
- Asthma - /ˈæzmə/ - Hen suyễn
- Hoarse - /hɔːrs/ - Khàn khẽ
- Mucus - /ˈmjuːkəs/ - Dịch nhầy
- Throat clearing - /θroʊt ˈklɪrɪŋ/ - Sự kích thích họng
- Cough syrup - /kɒf ˈsɪrəp/ - Siro ho
- Respiratory infection - /ˈrɛspərəˌtɔːri ɪnˈfɛkʃən/ - Nhiễm trùng đường hô hấp
- Irritation - /ɪrɪˈteɪʃən/ - Sự kích thích, sự kích ứng
- Croup - /kruːp/ - Bệnh cúm (ở trẻ em)
>>> 100+ từ vựng tiếng Anh Y khoa, EBOOK Anh văn ngành Y Dược
Từ vựng 40+ loại bệnh cơ bản trong tiếng Anh cần nhớ
Cold/koʊld/Cảm lạnhFlu/fluː/Cảm cúmFever/ˈfiː.vɚ/SốtHeadache/ˈhɛdˌeɪk/Đau đầuSore throat/sɔːr θroʊt/Đau họngStomachache/ˈstʌm.ək.eɪk/Đau bụngDiarrhea/ˌdaɪ.əˈriː.ə/Tiêu chảyVomiting/ˈvɑː.mɪ.t̬ɪŋ/Nôn mửaAllergy/ˈæl.ɚ.dʒi/Dị ứngAsthma/ˈæz.mə/Hen suyễnRash/ræʃ/Phát banInfection/ɪnˈfek.ʃən/Nhiễm trùngInflammation/ɪnˌflæmˈeɪ.ʃən/Sưng viêmDiabetes/ˌdaɪ.əˈbiː.t̬əs/Tiểu đườngHigh blood pressure/haɪ blʌd ˈprɛʃər/Huyết áp caoArthritis/ɑːrˈθraɪ.t̬ɪs/Viêm khớpMigraine/ˈmaɪ.ɡreɪn/Đau nửa đầuInsomnia/ɪnˈsɑː.mni.ə/Mất ngủAnxiety/æŋˈzaɪ.ə.t̬i/Lo lắng, lo âuAsthma/ˈæz.mə/Hen suyễnAllergy/ˈæl.ɚ.dʒi/Dị ứngUlcer/ˈʌl.sɚ/LoétBronchitis/brɑːŋˈkaɪ.t̬ɪs/Viêm phế quảnPneumonia/nuːˈmoʊ.njə/Viêm phổiTuberculosis/tuːˌbɚ.kjəˈloʊ.sɪs/Bệnh laoHepatitis/ˌhep.əˈtaɪ.t̬ɪs/Viêm ganOsteoporosis/ˌɑː.sti.oʊ.pəˈroʊ.sɪs/Loãng xươngAppendicitis/əˌpen.dɪˈsaɪ.t̬ɪs/Viêm ruột thừaConjunctivitis/kənˌdʒʌŋk.tɪˈvaɪ.t̬ɪs/Viêm kết mạcArthritis/ɑːrˈθraɪ.t̬ɪs/Viêm khớpHypertension/ˌhaɪ.pɚˈten.ʃən/Tăng huyết ápSinusitis/ˌsaɪ.nəˈsaɪ.t̬ɪs/Viêm xoangEczema/ˈek.zə.mə/ChàmGastritis/ɡæsˈtraɪ.t̬ɪs/Viêm dạ dàyGout/ɡaʊt/Bệnh gútPsoriasis/səˈraɪ.ə.sɪs/Bệnh vẩy nếnBronchitis/brɑːŋˈkaɪ.t̬ɪs/Viêm phế quảnOsteoporosis/ˌɑː.stiː.oʊ.pəˈroʊ.sɪs/Loãng xươngHepatitis/ˌhep.əˈtaɪ.t̬ɪs/Viêm ganAnemia/əˈniː.mi.ə/Thiếu máuCholera/ˈkɑː.lər.ə/TảConcussion/kənˈkʌʃ.ən/Chấn động não
Xem thêm
>>> Những từ tiếng Anh giao tiếp cơ bản trong mọi tình huống cần nhớ