Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị được thực hiện đúng theo quy định tại quy chế tuyển sinh hiện hành như sau:

* Điều kiện xét tuyển 1

* Điều kiện xét tuyển 2

* Điều kiện xét tuyển 3:

5. Học phí

* Học phí của trường được áp dụng:

* Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

TT Tên ngành Mã ngành 1 Tài chính - ngân hàng 7340201 40 2 Kế toán 7340301 70 3 Quản trị kinh doanh 7340101 100 4 Bất động sản 7340116 30 5 Công nghệ Tài chính 7340202 30 6 Kinh tế Quốc tế 7310106 50 7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 100 8 Quản lý nhà nước 7310205 120 9 Luật kinh tế 7380107 200 10 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 100 11 Ngôn ngữ Anh 7220201 100 12 Ngôn ngữ Nga 7220202 - 13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 100 14 Công nghệ Thông tin 7480201 130 15 Kỹ thuật phần mềm 7480103 60 16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 100

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

Năm 2023

Tài chính ngân hàng

15

15

15

Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 là 15 điểm và theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) là 18 điểm, áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo và các tổ hợp xét tuyển của Trường.

- Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT15 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển.

- Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT18 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển.

Kế toán

15

15

15

Kỹ thuật phần mềm

15

15

15

Quản trị kinh doanh

15

15

15

Luật kinh tế

15

15

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

15

15

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

Ngôn ngữ Nga

15

15

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

15

Quản lý nhà nước

15

15

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

15

15

Công nghệ thông tin

14

15

15

Bất động sản

15

15

15

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Thư viện trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://truyenhay.edu.vn/dai-hoc-utm-a38021.html