Indonesia là đất nước được biết đến với đa dân tộc, đa văn hóa, đa ngôn ngữ. Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ khám phá về đất nước và ngôn ngữ Indonesia để giúp hiểu rõ hơn về đất nước này, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Tổng quan về đất nước Indonesia
Indonesia có tên gọi chính thức là Cộng hòa Indonesia, là một đảo quốc liên lục địa, nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương. Nơi đây được mệnh danh là “Xứ sở vạn đảo” vì lãnh thổ của nước này bao gồm 13.487 hòn đảo với dân số ước tính hơn 279 triệu người tính đến năm 2022.
Indonesia có chung biên giới với Singapore, Malaysia, Philippines ở phía bắc và Australia ở phía nam bằng một dải nước hẹp. Đây cũng là quốc gia có số dân theo Hồi giáo lớn nhất trên thế giới, tuy nhiên trong Hiến pháp Indonesia lại không đề cập tới tôn giáo này là quốc giáo.
Indonesia theo thể chế cộng hòa với một bộ máy lập pháp và Tổng thống do dân bầu, gồm 34 tỉnh, Aceh, Jakarta, Yogyakarta, Papua, và Tây Papua có mức độ tự trị và ưu tiên hành pháp cao hơn từ chính quyền trung ương so với các tỉnh khác.
Indonesia là quốc gia đa dân tộc, các chủng tộc người Java chiếm đã số, cụ thể:
- Người Java 39.4%
- Người Sunda 15.8%
- Người Mã Lai 12.1%
- Người Maduara chiếm 4.3%
- Còn lại là các chủng tộc thiểu số khác
Đất nước Indonesia có khí hậu nhiệt đới gió mùa, với hai mùa mưa và khô:
- Mùa mưa kéo dài từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
- Mùa khô rơi vào khoảng tháng 5 đến hết tháng 10
Nhiệt độ trung bình năm dao động 25 - 27 độ C. Rừng nhiệt ẩm tại Indonesia chiếm gần 2/3 diễn tích lãnh thổ.
Đọc thêm: Ngôn ngữ Campuchia là gì? Những câu giao tiếp tại Campuchia
Tìm hiểu về ngôn ngữ Indonesia
Ngôn ngữ chính thức của người dân Indo là tiếng Indonesia, thứ tiếng được chuẩn hóa của tiếng Malay. Tuy nhiên do nguồn gốc của mình, hầu hết người Indonesia sẽ nói các thứ tiếng địa phương.
Cùng tìm hiểu top ngôn ngữ Indonesia phổ biến với chúng tôi nào!
Tiếng Indo
Tiếng Indonesia còn gọi là Bahasa Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia được xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Indonesia và tiếng Mã Lai khá tương đồng. Phần lớn dân Indonesia sử dụng tiếng Indonesia trong thương mại, hành chính và các trường học, phương tiện truyền thông cùng nhiều tình huống chính thức khác.
Xem thêm: Tìm hiểu về đất nước và ngôn ngữ Brazil
Tiếng Java
Tiếng Java là ngôn ngữ của người Java tại miền đông và trung đảo Java, Indonesia. Đây là tiếng mẹ đẻ của hơn 42% tổng dân số Indonesia. Tiếng Java cũng là một ngôn ngữ Nam Đảo, nhưng không có quan hệ đặc biệt gần với những ngôn ngữ Nam Đảo khác. Từ năm 1945, tất cả bảy tổng thống Indonesia đều là người gốc Java. Do đó, người Java có ảnh hưởng sâu sắc đến sự phát triển của tiếng Indonesia.
Tiếng Aceh
Tiếng Aceh thuộc ngữ tộc Malay - Polynesia thuộc ngữ hệ Nam Đảo. Đây là ngôn ngữ của người Aceh tại Aceh, Sumatra, Indonesia, và là 1 trong 5 ngôn ngữ phổ biến tại Indonesia. Tiếng Aceh cũng được sử dụng tại cộng đồng người Acheh tại Yan, Kedah, Malaysia.
Tiếng Minangkabau
Tiếng Minangkabau tên gọi khác là Baso Minangkabau, là một ngôn ngữ trong ngữ tộc Malay-Polynesia thuộc ngữ hệ Nam Đảo. Ngôn ngữ này được sử dụng tại nhiều thành phố khắp Indonesia bởi những người nhập cư Minangkabau ở Tây Sumatra, ở vùng tây của Riau.
Tiếng Bugis
Tiếng Bugis là ngôn ngữ của người Bugis, những người này cư trú chủ yếu ở phía nam Sulawesi, Indonesia. Ngôn ngữ này là một phần của nhánh Bugis trong chi Nam Sulawesi thuộc ngữ tộc Malay-Polynesia của ngữ hệ Nam Đảo.
Một số câu từ ngôn ngữ Indonesia thông dụng
Mẫu câu chào hỏi
- Selamat Pagi: Chào buổi sáng
- Selamat Đau: Buổi chiều tốt lành
- Selamat Malam: Chào buổi tối /Chúc ngủ ngon
- Terima Kasih: Cảm ơn bạn
- Sama sama: Bạn được chào đón
- Sampai jumpa: Hẹn gặp lại sau
- Jumpa lagi: Hẹn gặp lại /gặp lại
Mẫu câu về ăn uống
- Bisa lihat menunya?: Cho tôi xem thực đơn?
- Ada makanan istimewa?: Có phần/suất/món ăn đặc biệt không?
- Ada makanan khas daerah ini?: Có thực phẩm/món ăn đặc trưng của vùng này không?
- Saya vegetarian: Tôi ăn chay
- Saya tidak makan babi: Tôi không ăn thịt heo
- Saya tidak makan sapi: Tôi không ăn thịt bò
- Tolong bisa dibuat ringan!: Vui lòng làm/nấu món ăn nhẹ/ít (dầu, bơ, mỡ…)!
- Saya mau pesan…: Tôi muốn đặt/gọi… (món)
- Saya mau membayar: Tôi (muốn) trả tiền/thanh toán tiền
Mẫu câu giao tiếp
- Halo: Xin chào!
- Siapa namamu?: Bạn tên gì?
- Namaku NHJH…: Tên tôi là…
- Berapa biaya ini?: Giá cái này bao nhiêu?
- Saya ingin membelinya: Tôi muốn mua cái đó
- Terima kasih!: Cảm ơn nhé!
- Selamat tinggal: Tạm biệt
- Ăn cơm tiếng Indonesia là “makan”
- Tôi yêu bạn Tiếng Indonesia là “aku mencintaimu”
- Hallo, hoe gaat het?: Xin chào, bạn có khỏe không?
- Hoe maakt u het?: Dạo này bạn thế nào?
- Goed, dank u: Tôi ổn, cảm ơn
Trên đây là thông tin chia sẻ về đất nước và ngôn ngữ Indonesia mà chúng tôi tổng hợp. Hy vọng bài viết hữu ích giúp bạn hiểu hơn về đất nước này.