“Get” vốn là một từ cơ bản và phổ biến trong tiếng Anh. Cùng đọc bài viết này để cùng khám phá từ A->Z các giới từ đi với get các bạn nhé!
Giới thiệu chung về GET
Theo từ điển Oxford, Get vừa là một nội động từ vừa là ngoại động từ phổ biến trong tiếng Anh.
Nếu xét về nghĩa thì từ get là một trong những động từ có hàng chục nét nghĩa và cách sử dụng khác nhau.
Về nét nghĩa cơ bản nhất thì có lẽ bạn cũng đã biết từ “get” có nghĩa là “có/ lấy được cái gì”. Chẳng hạn, nếu bạn muốn nói: “Nam đã lấy cuốn từ điển xuống khỏi kệ sách”, thì bạn có thể diễn đạt là: “Nam already got a dictionary off the bookshelf”.
Ngoài nét nghĩa cơ bản này, từ get còn được sử dụng trong rất nhiều tình huống khác nhau. Chẳng hạn:
Bạn “get a cold” có nghĩa là bạn “bị cảm lạnh”. Nếu thầy giáo của bạn giảng về một “theory (lý thuyết)” và bạn “get it” thì có nghĩa là “bạn hiểu lý thuyết đó”. Nếu bạn bắt đầu làm một điều gì đó, thì thay vì nghĩ đến từ “start”, bạn hoàn toàn có thể sử dụng “get Ving”. Ví dụ: He got talking to Thu (Anh ấy đã bắt đầu nói chuyện với Thư rồi), và còn rất rất nhiều những tình huống khác mà bạn có thể sử dụng.
Các giới từ đi với GET
(v) Có thể dễ dàng hiểu được, có thể trình bày quan điểm một cách dễ hiểu
Although he used a lot of visual aids, his presentation didn’t get across unfortunately. (Mặc dù anh ấy sử dụng rất nhiều hiệu ứng hình ảnh, bài thiết trình của anh ấy không dễ hiểu đáng tiếc thay.)4. Get ahead of somebody
(v) vượt mặt, nổi trội hơn ai As an ambitious person, Jackson soon got ahead of his colleagues. (Là một người tham vọng, Jackson sớm vượt mặt đồng nghiệp của anh ấy.)5. Get along
(v) Rời đi Well, Nam must be getting along now (Chà, Nam phải rời đi rồi). Get along with somebody: có mối quan hệ tốt với ai She didn’t get along with other family members. (Cô ấy không hòa thuận với các thành viên khác trong nhà.)6. Get around
(v) đi từ nơi này tới nơi khác, truyền từ người này tới người khác (bằng get about) Eg: Rumors got around that he is about to quit. (Tin đồn đang lan truyền là anh ấy sắp nghỉ việc.)Get around somebody: lấy lòng ai đó bằng cách làm đối xử tử tế với họ
She has tricks to get around her boss. (Cô ấy có mánh khóe để lấy lòng sếp.)Get around something: vượt qua việc gì (bằng overcome)
She was so good at getting around that bad situation. (Cô ấy thật giỏi trong việc xoay sở vượt qua tình huống khó khăn đó.) Get round to: xoay sở thời gian làm việc gì He could still get around to eat something before leaving. (Anh ấy vẫn xoay sở để ăn cái gì đó trước khi đi.)7. Get at
(v) Chỉ trích ai
Her mother is always getting at her. (Mẹ cô ấy lúc nào cũng chỉ trích cô ấy) (v) Chạm đến cái gì The mother put the cake on top of the cupboard so her baby can’t get at it. (Người mẹ để bánh lên trên cái tủ để con cô ấy không với tới được)(v) Học, bắt đầu làm cái gì
Eg: The deadline is coming so you’d better get at it now. (Thời hạn sắp đến rồi nên bạn nên bắt tay vào làm đi)8. Get away
(v) rời bỏ ai, nơi nào, rời đi để nghỉ ngơi She’s trying every way to get away from her boyfriend. (Cô ấy tìm mọi cách để rời bỏ bạn trai.)9. Get back
(v) trở về, có lại cái gì đã từng có trước đây He managed to get his money back. (Anh ấy xoay sở để có lại món tiền.)10. Get behind
(v) bị tụt hậu, chậm tiến độ cái gì After a few sick days, I had got my thesis behind. (Sau vài ngày ốm, tôi đang bị chậm tiến độ bài luận văn)11. Get by (in/on/with something)
(v) xoay sở để sống hay hoàn thành việc gì bằng những thứ gì có We have to get by with all the money we have. (Chúng ta phải xoay sở với tất cả số tiền chúng ta có.)12. Get down (v)
Làm ai đó thất vọng The divorce got him down so much (Cuộc ly hôn làm tinh thần anh ấy đi xuống.) Nuốt cái gì khó khăn, ghi cái gì xuống Can you get the phone number down, please? (Bạn có thể ghi số điện thoại xuống được không?) Get down to (v) bắt đầu tiến hành một điều gì I should get down to making my plan at the moment. (Tôi nên tiến hành lập kế hoạch bây giờ.)13. Get in
(v) Tới đâu
How long does it take for you to get in New Hampton? (Mất bao lâu để bạn tới New Hampton?)(v) Trúng tuyển cái gì, được bầu vào nơi nào
Did he get into Harvard? (Anh ấy trúng tuyển vào Harvard chứ?)Get something in: Lấy hoặc mua cái gì
Can you get the information in by tomorrow? (Bạn có thể thu thập được tin tức vào ngày mai chứ?)Get something in: xoay sở để nói hoặc làm gì
She is too sick to get work in. (Cô ấy quá mệt để thêm được tý công việc nào.) Get in on: tham gia hoạt động gì His mother hoped he didn’t get in on any protest. (Mẹ anh ấy hi vọng anh ấy không tham gia vào cuộc biểu tình nào) Get in with: tỏ ra thân thiện với ai để đạt mục đích gì He got in with those people to be admitted to the club. (Anh ấy giao lưu với những người đó để được tham gia vào câu lạc bộ)14. Get into (v)
Đến nơi nào - trúng tuyển cái gì, được bầu vào vị trí nào (giống get in)
Mặc cái gì (thường mang tính khó khăn) It is so hard to get in this sweater since it is not my size. (Thật khó để mặc vừa cái áo này vì nó không phải cỡ của tôi.)Bắt đầu một sở thích/thói quen gì, bắt đầu học cái gì mới
Since when did you get into smoking? (Bạn bắt đầu thói quen hút thuốc từ khi nào?) Get oneself into: để bản thân vướng vào tình huống không tốt nào Don’t get yourself into that drama. Stay out of it. (Đừng có bị vướng vào vụ bê bối đó. Tránh xa nó ra)15. Get off
Nói ai đó thôi động chạm vào cơ thể
Get off me! (Đừng chạm vào tôi nữa)Đi ngủ hoặc làm cho ai ngủ
She kept thinking about him, therefore ending up failing to get off to sleep.(Cô ấy cứ nghĩ mãi về anh ta và vì vậy, không thể chợp mắt.)Rời nơi nào hoặc giúp ai rời đi
The crew helped people to get off the building. (Đội cứu hộ giúp mọi người rời khỏi tòa nhà.)Rời nơi nào mà không có báo trước
Can you manage to get off work early today? (Bạn rời cơ quan sớm hôm nay được không?)Dừng nói về vấn đề gì
Can we just get this matter off? (Chúng ta ngưng nói về vấn đề này được không?)Gửi thư từ
I must get this email off immediately. (Tôi phải gửi email này ngay.)Không bị thương dù gặp tai nạn. Không phải chịu tội nặng nề gì
No one believed he could get off the case successfully. (Không ai nghĩ anh ấy thoát khỏi vụ này thành công.)16. Get on
Get on (well with) : Có mối quan hệ tốt với ai
She got on well with just a few friends in the class. (Cô ấy chỉ giữ quan hệ tốt với vài người bạn trong lớp.)Thành công trong sự nghiệp
Most people consider art fields as something hard to get on. (Hầu hết mọi người nghĩ những lịch vực nghệ thuật thì khó thành công.)17. Get on to (v)
Liên lạc với ai qua thư từ
You should get on to the customer service department for this issue. (Bạn nên liên lạc với bộ phận chăm sóc khách hàng về vấn đề này.)Phát hiện ra hoạt động của ai, thường là phi pháp
One of his neighbors got on to his burglary. (Một người hàng xóm phát hiện ra việc đột nhập của anh ấy)Nói về chủ đề gì mới
Should we get on to the methodology? (Chúng mình nên nói về phần phương pháp nghiên cứu nhỉ?)18. Get out (v)
Get out of: rời khỏi nơi nào
I want to get out of this room. (Tôi muốn rời khỏi căn phòng này)Cái gì bị bại lộ/được biết đến/xuất bản 1 cái gì
The company is planning to get the new product out next month. (Công ty đang có kế hoạch cho ra mắt sản phẩm mới tháng sau) Get out of: thoái thác trách nhiệm We had made the promise so we can’t get out of it. (Chúng ta đã hứa nên không thể thoái thác được) Get out of: bỏ thói quen xấu He got out of smoking. (Anh ấy bỏ thuốc.)Get out of: moi/khai thác cái gì từ ai bằng cưỡng chết, lấy ai gì tốt từ ai
He gets the best out of his parents. (Anh ấy lấy được cái tốt của bố mẹ)19. Get over
Xử lý/vượt qua vấn đề gì
Hannah can’t get over her stage fright. (Hannah không vượt qua được chứng sợ sân khấu.)Vượt qua được chuyện đau buồn gì
He was devastated with his marriage but now he gets over it. (Anh ấy từng tuyệt vọng với cuộc hôn nhân nhưng giờ đã vượt qua được.)Làm cho cái gì rõ ràng
He just couldn’t get his idea over. (Anh ấy không làm ý tưởng rõ ràng được.)Làm việc gì một cách không thoải mái nhưng là cần thiết.
I finally got over the paperwork. (Tôi cuối cùng cũng hoàn thành xong các thủ tục.)Get over oneself: đừng cố tỏ ra mình quan trọng
Stop behaving childishly and get over yourself. (Đừng hành xử trẻ con và tỏ ra mình quan trọng nữa) 20. Get round (v) = get around21. Get through (v)
Dùng 1 lượng lớn cái gì
We got through a lot of flour for the cake. (Chúng tôi dùng nhiều bột mì cho cái bánh.)Vượt qua/hoàn thành cái gì/Vượt qua bài kiểm tra/Giúp ai vượt qua bài kiểm tra
I finally got through the Physics exam. (Tôi đã vượt qua bài kiểm tra vật lý.)Giúp cái gì thông qua
The Vietnamese government got through Directive 16 as preventive measures against the COVID 19 pandemic. (Chính phủ Việt Nam thông qua chỉ thị 16 như một phương án phòng ngừa dịch COVID 19.)Get through to: cố liên lạc với ai
I tried to get through to you the whole morning. (Tôi cố liên lạc với bạn cả buổi sáng.)22. Get to
(v) làm phiền, gây ảnh hưởng đến ai I was angry when the noise got to me. (Tôi tức giận khi tiếng ồn ảnh hưởng tới tôi.)23. Get together (v)
Cố gắng tập hợp người hay vật ở một nơi nào đó
I tried to get all the money together to buy the house. (Tôi cố gắng lấy tiền ở mọi nguồn để mua căn nhà.) Họp mặt (bạn bè, giao lưu,…) We usually get together once a week.24. Get up (v)
Đứng dậy
They all got up when the judge came into the room. (Họ đứng phắt dậy khi vị thẩm phán vào phòng.)Thức dậy hoặc đánh thức ai dậy
I get up at 6 every day. (Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày.)Sắp xếp cái gì
Should we get up a meeting this Friday? (Liệu chúng ta có nên sắp xếp buổi họp thứ 6 này?) Get up to: đạt đến mức độ nào/bận rộn với cái gì How will the pressure get up to? (Áp lực sẽ đạt đến mức độ nào?)