Quy định về tuổi nghỉ hưu của người lao động được quy định tại Nghị định 135/2020/NĐ-CP, cụ thể việc xác định tuổi nghỉ hưu, thời điểm nhận lương hưu được thực hiện như sau:
Bảng tra cứu thời điểm nghỉ hưu theo tháng sinh, năm sinh trong điều kiện bình thường
- Bảng 1: Bảng tra cứu tuổi nghỉ hưu, tháng bắt đầu nhận lương hưu theo tháng, năm sinh của NLĐ nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường.
Lao động nam
Lao động nữ
Thời điểm sinh
Tuổi nghỉ hưu
Thời điểm hưởng lương hưu
Thời điểm sinh
Tuổi nghỉ hưu
Thời điểm hưởng lương hưu
Tháng
Năm
Tháng
Năm
Tháng
Năm
Tháng
Năm
1
1961
60 tuổi 3 tháng
5
2021
1
1966
55 tuổi 4 tháng
6
2021
2
1961
6
2021
2
1966
7
2021
3
1961
7
2021
3
1966
8
2021
4
1961
8
2021
4
1966
9
2021
5
1961
9
2021
5
1966
10
2021
6
1961
10
2021
6
1966
11
2021
7
1961
11
2021
7
1966
12
2021
8
1961
12
2021
8
1966
1
2022
9
1961
1
2022
9
1966
55 tuổi 8 tháng
6
2022
10
1961
60 tuổi 6 tháng
5
2022
10
1966
7
2022
11
1961
6
2022
11
1966
8
2022
12
1961
7
2022
12
1966
9
2022
1
1962
8
2022
1
1967
10
2022
2
1962
9
2022
2
1967
11
2022
3
1962
10
2022
3
1967
12
2022
4
1962
11
2022
4
1967
1
2023
5
1962
12
2022
5
1967
56 tuổi
6
2023
6
1962
1
2023
6
1967
7
2023
7
1962
60 tuổi 9 tháng
5
2023
7
1967
8
2023
8
1962
6
2023
8
1967
9
2023
9
1962
7
2023
9
1967
10
2023
10
1962
8
2023
10
1967
11
2023
11
1962
9
2023
11
1967
12
2023
12
1962
10
2023
12
1967
1
2024
1
1963
11
2023
1
1968
56 tuổi 4 tháng
6
2024
2
1963
12
2023
2
1968
7
2024
3
1963
1
2024
3
1968
8
2024
4
1963
61 tuổi
5
2024
4
1968
9
2024
5
1963
6
2024
5
1968
10
2024
6
1963
7
2024
6
1968
11
2024
7
1963
8
2024
7
1968
12
2024
8
1963
9
2024
8
1968
1
2025
9
1963
10
2024
9
1968
56 tuổi 8 tháng
6
2025
10
1963
11
2024
10
1968
7
2025
11
1963
12
2024
11
1968
8
2025
12
1963
1
2025
12
1968
9
2025
1
1964
61 tuổi 3 tháng
5
2025
1
1969
10
2025
2
1964
6
2025
2
1969
11
2025
3
1964
7
2025
3
1969
12
2025
4
1964
8
2025
4
1969
1
2026
5
1964
9
2025
5
1969
57 tuổi
6
2026
6
1964
10
2025
6
1969
7
2026
7
1964
11
2025
7
1969
8
2026
8
1964
12
2025
8
1969
9
2026
9
1964
1
2026
9
1969
10
2026
10
1964
61 tuổi 6 tháng
5
2026
10
1969
11
2026
11
1964
6
2026
11
1969
12
2026
12
1964
7
2026
12
1969
1
2027
1
1965
8
2026
1
1970
57 tuổi 4 tháng
6
2027
2
1965
9
2026
2
1970
7
2027
3
1965
10
2026
3
1970
8
2027
4
1965
11
2026
4
1970
9
2027
5
1965
12
2026
5
1970
10
2027
6
1965
1
2027
6
1970
11
2027
7
1965
61 tuổi 9 tháng
5
2027
7
1970
12
2027
8
1965
6
2027
8
1970
1
2028
9
1965
7
2027
9
1970
57 tuổi 8 tháng
6
2028
10
1965
8
2027
10
1970
7
2028
11
1965
9
2027
11
1970
8
2028
12
1965
10
2027
12
1970
9
2028
1
1966
11
2027
1
1971
10
2028
2
1966
12
2027
2
1971
11
2028
3
1966
1
2028
3
1971
12
2028
Từ tháng 4/1966 trở đi
62 tuổi
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 62 tuổi
4
1971
1
2029
5
1971
58 tuổi
6
2029
6
1971
7
2029
7
1971
8
2029
8
1971
9
2029
9
1971
10
2029
10
1971
11
2029
11
1971
12
2029
12
1971
1
2030
1
1972
58 tuổi 4 tháng
6
2030
2
1972
7
2030
3
1972
8
2030
4
1972
9
2030
5
1972
10
2030
6
1972
11
2030
7
1972
12
2030
8
1972
1
2031
9
1972
58 tuổi 8 tháng
6
2031
10
1972
7
2031
11
1972
8
2031
12
1972
9
2031
1
1973
10
2031
2
1973
11
2031
3
1973
12
2031
4
1973
1
2032
5
1973
59 tuổi
6
2032
6
1973
7
2032
7
1973
8
2032
8
1973
9
2032
9
1973
10
2032
10
1973
11
2032
11
1973
12
2032
12
1973
1
2033
1
1974
59 tuổi 4 tháng
6
2033
2
1974
7
2033
3
1974
8
2033
4
1974
9
2033
5
1974
10
2033
6
1974
11
2033
7
1974
12
2033
8
1974
1
2034
9
1974
59 tuổi 8 tháng
6
2034
10
1974
7
2034
11
1974
8
2034
12
1974
9
2034
1
1975
10
2034
2
1975
11
2034
3
1975
12
2034
4
1975
1
2035
Từ tháng 5/1975 trở đi
60 tuổi
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 60 tuổi
Bảng tra cứu thời điểm nghỉ hưu theo tháng sinh, năm sinh trường hợp về hưu sớm
- Bảng 2: Bảng tra cứu tuổi nghỉ hưu, tháng bắt đầu nhận lương hưu theo tháng, năm sinh của NLĐ trong trường hợp về hưu sớm.
Lao động nam
Lao động nữ
Thời điểm sinh
Tuổi nghỉ hưu
Thời điểm hưởng lương hưu
Thời điểm sinh
Tuổi nghỉ hưu
Thời điểm hưởng lương hưu
Tháng
Năm
Tháng
Năm
Tháng
Năm
Tháng
Năm
1
1966
55 tuổi 3 tháng
5
2021
1
1971
50 tuổi 4 tháng
6
2021
2
1966
6
2021
2
1971
7
2021
3
1966
7
2021
3
1971
8
2021
4
1966
8
2021
4
1971
9
2021
5
1966
9
2021
5
1971
10
2021
6
1966
10
2021
6
1971
11
2021
7
1966
11
2021
7
1971
12
2021
8
1966
12
2021
8
1971
1
2022
9
1966
1
2022
9
1971
50 tuổi 8 tháng
6
2022
10
1966
55 tuổi 6 tháng
5
2022
10
1971
7
2022
11
1966
6
2022
11
1971
8
2022
12
1966
7
2022
12
1971
9
2022
1
1967
8
2022
1
1972
10
2022
2
1967
9
2022
2
1972
11
2022
3
1967
10
2022
3
1972
12
2022
4
1967
11
2022
4
1972
1
2023
5
1967
12
2022
5
1972
51 tuổi
6
2023
6
1967
1
2023
6
1972
7
2023
7
1967
55 tuổi 9 tháng
5
2023
7
1972
8
2023
8
1967
6
2023
8
1972
9
2023
9
1967
7
2023
9
1972
10
2023
10
1967
8
2023
10
1972
11
2023
11
1967
9
2023
11
1972
12
2023
12
1967
10
2023
12
1972
1
2024
1
1968
11
2023
1
1973
51 tuổi 4 tháng
6
2024
2
1968
12
2023
2
1973
7
2024
3
1968
1
2024
3
1973
8
2024
4
1968
56 tuổi
5
2024
4
1973
9
2024
5
1968
6
2024
5
1973
10
2024
6
1968
7
2024
6
1973
11
2024
7
1968
8
2024
7
1973
12
2024
8
1968
9
2024
8
1973
1
2025
9
1968
10
2024
9
1973
51 tuổi 8 tháng
6
2025
10
1968
11
2024
10
1973
7
2025
11
1968
12
2024
11
1973
8
2025
12
1968
1
2025
12
1973
9
2025
1
1969
56 tuổi 3 tháng
5
2025
1
1974
10
2025
2
1969
6
2025
2
1974
11
2025
3
1969
7
2025
3
1974
12
2025
4
1969
8
2025
4
1974
1
2026
5
1969
9
2025
5
1974
52 tuổi
6
2026
6
1969
10
2025
6
1974
7
2026
7
1969
11
2025
7
1974
8
2026
8
1969
12
2025
8
1974
9
2026
9
1969
1
2026
9
1974
10
2026
10
1969
56 tuổi 6 tháng
5
2026
10
1974
11
2026
11
1969
6
2026
11
1974
12
2026
12
1969
7
2026
12
1974
1
2027
1
1970
8
2026
1
1975
52 tuổi 4 tháng
6
2027
2
1970
9
2026
2
1975
7
2027
3
1970
10
2026
3
1975
8
2027
4
1970
11
2026
4
1975
9
2027
5
1970
12
2026
5
1975
10
2027
6
1970
1
2027
6
1975
11
2027
7
1970
56 tuổi 9 tháng
5
2027
7
1975
12
2027
8
1970
6
2027
8
1975
1
2028
9
1970
7
2027
9
1975
52 tuổi 8 tháng
6
2028
10
1970
8
2027
10
1975
7
2028
11
1970
9
2027
11
1975
8
2028
12
1970
10
2027
12
1975
9
2028
1
1971
11
2027
1
1976
10
2028
2
1971
12
2027
2
1976
11
2028
3
1971
1
2028
3
1976
12
2028
Từ tháng 4/1971 trở đi
57 tuổi
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi
4
1976
1
2029
5
1976
53 tuổi
6
2029
6
1976
7
2029
7
1976
8
2029
8
1976
9
2029
9
1976
10
2029
10
1976
11
2029
11
1976
12
2029
12
1976
1
2030
1
1977
53 tuổi 4 tháng
6
2030
2
1977
7
2030
3
1977
8
2030
4
1977
9
2030
5
1977
10
2030
6
1977
11
2030
7
1977
12
2030
8
1977
1
2031
9
1977
53 tuổi 8 tháng
6
2031
10
1977
7
2031
11
1977
8
2031
12
1977
9
2031
1
1978
10
2031
2
1978
11
2031
3
1978
12
2031
4
1978
1
2032
5
1978
54 tuổi
6
2032
6
1978
7
2032
7
1978
8
2032
8
1978
9
2032
9
1978
10
2032
10
1978
11
2032
11
1978
12
2032
12
1978
1
2033
1
1979
54 tuổi 4 tháng
6
2033
2
1979
7
2033
3
1979
8
2033
4
1979
9
2033
5
1979
10
2033
6
1979
11
2033
7
1979
12
2033
8
1979
1
2034
9
1979
54 tuổi 8 tháng
6
2034
10
1979
7
2034
11
1979
8
2034
12
1979
9
2034
1
1980
10
2034
2
1980
11
2034
3
1980
12
2034
4
1980
1
2035
Từ tháng 5/1980 trở đi
55 tuổi
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi
Điều kiện nghỉ hưu năm 2024 trong điều kiện lao động bình thường
Theo Luật Bảo hiểm xã hội 2014, người lao động làm việc trong điều kiện bình thường khi nghỉ việc có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên và đủ điều kiện về tuổi nghỉ hưu thì được hưởng chế độ hưu trí
(Tuổi nghỉ hưu kể từ ngày 01/01/2021 là đủ 60 tuổi 3 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 4 tháng đối với lao động nữ.
Sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 3 tháng đối với lao động nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 4 tháng đối với lao động nữ cho đến đủ 60 tuổi vào năm 2035)
Năm 2024, tuổi nghỉ hưu của lao động nam là đủ 61 tuổi, tuổi nghỉ hưu với lao động nữ là 56 tuổi 4 tháng.